Bảng giá sản phẩm Cadivi (Chưa chiết khấu)
Phân loại và ký hiệu dây điện dân dụng Cadivi Thông số kỹ thuật dây điện cadivi
– Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà. + Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
– Dây đơn mềm ruột đồng ký hiệu là VCm. + Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
– Dây đôi mềm dẹt ký hiệu là VCmd. + Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
– Dây đôi mềm xoắn ký hiệu là VCmx + Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D .
.– Dây đôi mềm tròn ký hiệu là VCmt. (D: đường kính ngoài của cáp)
– Dây đôi mềm ovan ký hiệu là VCmo.
– Dây đôi mềm ovan dẹt ký hiệu là VCmod.
DÂY CÁP ĐIỆN BỌC NHỰA PVC
TỔNG QUAN
Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
Hoặc chôn trong đất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
•TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
•TCVN 6612 / IEC 60228
•JIS C 3307; JIS C 3102
•AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (TECHNICAL CHARACTERISTICS)
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
Điện áp danh định |
Tiêu chuẩn áp dụng |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
Rated voltage |
Applied standard |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
|
|
0,5 |
1/0,80 |
36,0 |
0,6 |
2,0 |
8 |
300/500 V |
TCVN 6610-3
/IEC 60227-3 |
0,75 |
1/0,97 |
24,5 |
0,6 |
2,2 |
11 |
||
1 |
1/1,13 |
18,1 |
0,6 |
2,3 |
14 |
||
1,5 |
1/1,38 |
12,1 |
0,7 |
2,8 |
20 |
450/750 V |
|
2,5 |
1/1,77 |
7,41 |
0,8 |
3,4 |
31 |
||
4 |
1/2,24 |
4,61 |
0,8 |
3,8 |
46 |
||
6 |
1/2,74 |
3,08 |
0,8 |
4,3 |
66 |
||
10 |
1/3,56 |
1,83 |
1,0 |
5,6 |
110 |
||
2 |
1/1,60 |
8,92 |
0,8 |
3,2 |
27 |
600 V |
JIS C 3307 |
3 |
1/2,00 |
5,65 |
0,8 |
3,6 |
38 |
||
8 |
1/3,20 |
2,21 |
1,2 |
5,6 |
96 |